Cột Cho Máy Sắc Ký Khí:
Công ty TNHH Verall Việt Nam chuyên cung cấp các loại phụ kiện sắc ký lỏng (HPLC), sắc ký khí (GC) tương thích với tất cả các loại máy Aligent, Shimadzu, Varian, Hitachi, Merck Hitachi, Thermo, Water, AnalyticJena, Jasco, PerkinElmer, Varian, Beckman, Dionex…


a. Cột Mao Quản (GC Capillary Columns)
VertiBondTM ms Capillary Columns
Các loại cột bao gồm:
- VertiBondTM 1ms
- VertiBondTM 5ms
- VertiBondTM 17ms
- VertiBondTM 35ms
- VertiBondTM WAXms
b. Cột Nhồi GC (GC Packed Columns)
Cột sắc ký khí có các dòng cơ bản như sau:
– Vertibon™ 1: tương đương với các dòng Rtx-1, HP-1, SPB-1, AT-1, BP1, CP-Sil 5 CB, OV-1, Zebron ZB-1, BD-1. Phase: Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ 1ms: tương đương với các dòng Rtx-1ms, HP-1ms, MDN-1, AT-sulfur, BP1-PONA, CP-Sil 5 CB MS, OV-1, Zebron ZB-1, BD-1ms. Phase: Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ 1ht: tương đương với các dòng Rtx-1PONA, MXT-1, Rtx-1 F&F, MET-1,HP-101, HP-PONA SPB-1 TG,Simplicity -1, SPB-1-Sulfer, SPB-HAP EC-1, BPX1-SimD, CP-Sil 5 CB MS, OV-1, Zebron ZB-1, BD-1ht, SE-30, DB-2887, DB-1EVDX. Phase: Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ 5: tương đương với các dòng: Rtx-5, HP-5, MDN-5, AT-5, BP5, CP-Sil 8 CB, OV-5, Zebron ZB-5, BD-5. Phase: 5% Phenyl, 95% Dimethypolysiloxane.– Vertibon™ 5ms: tương đương với các dòng: MTX-5, HP-5ms, DPB-5, EC-5, BPX5, CP-Sil 8 CB MS, OV-5, Zebron ZB-5, BD-5ms. Phase: 5% Phenyl, 95% Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ 5ht: tương đương với các dòng: XTI-5, Rtx-5ms, HP-PAS-5, Simplicity-5, MDN-5S, HT-5, SAC-5, DB-5.625, DTE-5, EC-5, BPHT5, CP-Sil 8 CB MS, OV-5, Zebron ZB-5, BD-5ht, SE-54, SE-52, DB-5msEVFX. Phase: 5% Phenyl, 95% Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ 35: tương đương với các dòng: Rtx-35, HP-35, MDN-35, AT-35, BPX35, OV-11, Zebron ZB-35, BD-35. Phase: 35% Phenyl, 65% Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ 35ms: tương đương với các dòng: Rtx-35ms, MXT-35, HP-35ms, SPB-35, SPB -608, AT-35, BPX608, OV-11, Zebron ZB-35, BD-35ms. Phase: 35% Phenyl, 65% Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ 17: tương đương với các dòng: Rtx-50, HP-17, SP-2250, AT-50, BPX50, CP-Sil 24 CB, OV-17, Zebron ZB-50, BD-17, DB-17ht. Phase: 50% Phenyl, 50% Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ 17ms: tương đương với các dòng: MTX-50, HP-50+, SPB-17, AT-50, BPX50, CP-Sil 24 CB, OV-17, Zebron ZB-50, DB-17ms. Phase: 50% Phenyl, 50% Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ 17ht: tương đương với các dòng: SPB-50, DB-17EVDX. Phase: 50% Phenyl, 50% Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ 225: tương đương với các dòng: Rtx-225, AT-225, BP-225, CP-Sil 43 CB, OV-225, BD-225. Phase: 50% Cyanopropylphenyl, 50% Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ 1701: tương đương với các dòng: Rtx-1701, MTX-1701,HP-1701, HP-PAS-1701, SPB-1701, AT-1701, BP10, CP-Sil 19 CB, OV-1701, ZEBRON ZB-1701, BD-1701. Phase: 14% Cyanopropylphenyl, 86% Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ 1301: tương đương với các dòng: Rtx-1301, MTX-1301, HP-1301, SPB-1301, AT-624, BP624, CP-1301, OV-1301, ZEBRON ZB-624, BD-1301. Phase: 6% Cyanopropylphenyl, 94% Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ 624: tương đương với các dòng: Rtx-624, MTX-624, MTX-1301, HP-624, SPB-624, AT-1301, BP624, CP-Select-624 CB, OV-624, ZEBRON ZB-624, BD-624, DB-VRX. Phase: 6% Cyanopropylphenyl, 94% Dimethypolysiloxane.
– Vertibon™ WAX: tương đương với các dòng: Stabilwax, HP-20M, Supelcowax 10, AT-wax, BP20, CP-Wax 52 CB, Carbowax 20M, ZEBRON ZB-WAX, DB-Wax. Phase: Polyethylene glycol
– Vertibon™ WAXms: tương đương với các dòng: Rtx-Wax, MXT-Wax, Stabilwax-BD, HP-Wax, Omegawax, HP-INNOwax, HP-Basic Wax, Simplicity Wax, Carbowax Amine, EC-wax, Supelcowax 10.