Các cột HPLC hiệu suất cao được dùng cho các ứng dụng thông thường với mức giá phải chăng
– Hạt nhồi là silica có tinh khiết cao, điều này cho phép sử dụng cột cho kết quả ổn định, hiệu suất cao và có độ lặp lại tốt.
– Kích thước lỗ và diện tích bề mặt vừa phải là sự lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng tổng quát
– Hàm lượng Cacbon C18 cao, do đó cột có tính kỵ nước cao, cột Vertisep GES là loại cột phù hợp cho việc phân tích các hợp chất hữu cơ có cấu trúc gần giống nhau
– Sự Endcap toàn bộ (fully – endcap) giúp cải thiện tính đối xứng của peak
– Pha tĩnh được liên kết trên hạt silica theo kiểu polymeric giúp cột có độ ổn định và tuổi thọ cột cao hơn (so với các cột monomeric thông thường)
– Giá bán cạnh tranh
Vertisep GES được nhồi bởi các hạt Silica tinh khiết, chứa hàm lượng rất nhỏ các ion kim loại và tạp sulfat là các thành phần chủ yếu làm giảm độ bền cột. Vertisep GES hoạt động tốt ở pH 1.5-10.
Vertisep GES có diện tích bề mặt và kích thước lỗ của hạt nhồi vừa phãi, phù hợp tốt cho những ứng dụng phân tích tổng quát.
Vertisep GES C18 có hàm lượng cacbon cao, tương thích tốt cho việc chia tách các chất có cấu trúc tương tự trong một nhóm, ví dụ: nhóm các hydrocacbon có chưa nhân phương hương, nhóm các Benzidine, nhóm Vitamin D2, D3, các Amino acide,…
Vertisep GES được sản xuất dước sự giám sát và kiểm tra nghiêm ngặt trên từng đơn vị cột, việc giám sát bao gồm: quá trình điều chế hạt Silica, gắn pha tĩnh lên hạt Silica và quá trình nhồi cột.
Ứng dụng phân tích hầu hết các chất:
+ Aniline, Dimethylaniline, diethylaniline
+ Homovanilic Acid, benzoic acid, salicylic Acid,
+ 4-Butylbenzoic Acid, 3-5-Di-tert-Butylbenzoic Acid, 4-Hexylbenzoic Acid, 4-Octylbenzoic Acid
+ Hydrocortisone, Testosterone, Progesterone
+ Cortisone Degradant, Hydrocortisone-21 acetate Degradant, Cortisone Degradant, Hydrocortisone-21 acetate Degradant, Cortisone, Hydrocortisone-21- acetate
+ N,N-Diethylaniline, Phenylacetic Acid, N,N-Dimethylaniline, Phenylvaleric Acid
+ Aflatoxin G2 0.3µg/mL, Aflatoxin G1 1.0µg/mL, Aflatoxin B2 0.3µg/mL, Aflatoxin B1 1.0µg/mL
+ 1-hydroxy-7-aza- benzotriazole, 4-methylbenzene sulfonamide, methyl 3-amino-2- thiophenecarboxylate, 4-aminobenzophenone
+ Coenzyme A, (R)-3-Hydroxybutyryl-Coenzyme A, Crotonoyl-Coenzyme A
+ FAMEs: C8, C10, C12:0 + C18:3, C14:0, C18:1, C18:0
+ Furosine
+ Isocyanate Derivatives Mixture: CAN/DMSO; 2,6-TDI, HDI, 2,4-TDI, MDI
+Nucleotides: ATP, ADP, AMP, NADP, NAD
+ Saccharide: Fructose, Glucose, Sucrose, Maltose, Lactose
+ Patulin trong nước táo: patulin in apple Juice
+ Porphyrin Isomers: Uroporphyrin I, Uroporphyrin III, Coproporphyrin I, Coproporphyrin III
+ Salicylic Acid: 4-Hydroxybenzoic Acid, 4-Hydroxyisophthalic Acid, Phenol, Salicylic Acid
+ White Wine: Maleic acid, Malic acid, Tartaric acid, Fumaric acid
+ Alkyl Benzoic Acids: . 4-Butylbenzoic Acid, 3,5,-di-tert-Butylbenzoic Acid, 4-Hexylbenzoic Acid, 4-Octylbenzoic Acid
+ Base/Neutral Mix: Uracil, Phenol, Benzaldehyde, N,N-Diethyl-m-toluamide, Toluene, Ethylbenzene
+ Carbohydrates from Wine: Ethanol, Glucose, Sucrose
+ Nucleotides: CMP, AMP, UMP, GMP, CDP, ADP, UDP, CTP, GDP, ATP, UTP, GTP
+ Aromatic Hydrocarbons: Toluene, Nitrobenzene, 2,6-Dinitrotoluene
+ Aromatic Ketones: Benzamide, Benzyl Alcohol, Acetophenone, Methyl Benzoate, Phenetole, Naphthalene, Benzophenone, Biphenyl
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.